Tin tức mới nhất
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
BÁO CÁO CÔNG KHAI THỜI ĐIỂM THÁNG 9 NĂM 2024
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC THỰC HIỆN CÔNG KHAI KẾT QUẢ NĂM HỌC 2023-2024, ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2024-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĂN BÀN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HÒA MẠC

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024

I. THÔNG TIN CHUNG2

1. Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Hòa Mạc

2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử).

- Địa chỉ: Thôn Thái Hòa, xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

- Điện thoại: 02143882662

- Cổng thông tin điện tử:

3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có).

- Loại hình cơ sở giáo dục: Công lập

- Cơ quan quản lý trực tiếp: UBND huyện Văn Bàn

4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.

          Sứ mạng: Xây dựng nhà trường chuẩn mực có chất lượng giáo dục cao và toàn diện. Tạo điều kiện cho học sinh phát triển tài năng cả về đạo đức, trí dục, thể chất, phát triển tình cảm, thẩm mĩ, thân thiện, được trang bị cơ bản các kĩ năng sống.

Tầm nhìn: Giữ vững trường học đạt chuẩn quốc gia. Là nơi đặt niềm tin trọn vẹn của phụ huynh học sinh và được học sinh tin tưởng để học tập và rèn luyện, nơi cán bộ, giáo viên, công nhân viên không ngừng sáng tạo và vươn lên.

Giá trị cốt lõi: Chất lượng, trách nhiệm, sáng tạo, sự hợp tác, chủ động, trung thực và hội nhập.

5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.

Trường THCS Hòa Mạc tiền thân là trường phổ thông cơ sở Hòa Mạc, theo quyết định 183/1999/QĐ-UB ngày 14 tháng 8 năm 1999 của UBND huyện Văn Bàn, nhà trường được tách ra thành trường THCS Hòa Mạc và trường tiểu học xã Hòa Mạc kể từ ngày 14 tháng 8 năm 1999, quy hoạch trên địa bàn thôn Thái Hòa, xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai.

Trải qua hơn 20 năm hình thành và phát triển, bằng ý chí, nghị lực, lương tâm và trách nhiệm, cùng với sự quan tâm chỉ đạo của các cấp, ngành, chính quyền địa phương, sự ủng hộ nhiệt tình của các bậc phụ huynh nhà trường đã hoàn thành tốt nhiệm vụ. Nhiều năm liền trường luôn làm tốt công tác duy trì số lượng học sinh, giữ vững các tiêu chí phổ cập giáo dục và không ngừng nâng cao về chất lượng giáo dục, luôn được công nhận danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến, Tập thể Lao động xuất sắc, được Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai tặng Bằng khen. Đội ngũ giáo viên ngày càng được chuẩn hóa, nhiều thầy cô giáo đã trở thành những cán bộ quản lý, giáo viên gương mẫu của ngành, được nhận Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai, nhận danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, Lao động tiên tiến, giáo viên dạy giỏi cấp huyện, cấp tỉnh.

6. Thông tin người đại diện pháp luật

- Họ và tên: ĐỖ VĂN TÙNG

- Chức vụ: Hiệu trưởng

- Nơi làm việc: Trường THCS Hòa Mạc, thôn Thái Hòa, xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai.

- Số điện thoại: 0978374687

- Địa chỉ thư điện tử: thanhtung230484@gmail.com

7. Tổ chức bộ máy:

a) Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);

Quyết định số 183/1999/QĐ-UB ngày 14/8/1999 của UBND huyện Văn Bàn về việc thành lập trường tiểu học và trường trung học cơ sở xã Hòa Mạc.

b) Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;

          Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Văn Bàn về việc thành lập Hội đồng trường, nhiệm kỳ 2020-2025.

Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc kiện toàn Hội đồng trường các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở nhiệm kỳ 2020-2025.

c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;

Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý trường học.

Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.

d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;

đ) Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);

e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).

8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN3

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

19

 

 

16

1

2

 

13

6

 

 1

15 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

2

Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

4

Tin học

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Tiếng Anh

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

6

Ngữ Văn

3

 

 

3

 

 

 

2

1

 

 

3

 

 

7

Lịch sử

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

8

Địa lý

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

9

Toán học

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

10

Vật lý

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

11

Hóa học

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

12

Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

GDCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

7

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên c

7

1.86

2

Phòng học bán kiên c

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

8

2.39

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1

 

8

Bình quân học sinh/lớp

29

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

10028

49

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4500

22.2

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

378

1.86

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

486

2.39

3

Diện tích thư viện (m2)

108

0.53

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

600

2.96

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

108

0.53

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 1

Số bộ/lớp

1

Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

1

 

1.1

Khối lớp 6

1

 

1.2

Khối lớp7

1

 

1.3

Khối lớp8+9

1

 

2

Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

1

 

2.2

Khối lớp 7

1

 

2.3

Khối lớp 8+9

1

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

 

 

4

Vườn thuốc nam

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

20

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

 

1

Ti vi

11

 

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa/loa

3

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

 

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu ni trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

2

 

2

 

0.3

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5

V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6

 

Nội dung

 

TSHS

Học tập

Rèn luyện

Tốt

Khá

Đạt

Tốt

KH

Đạt

 

Chỉ tiêu kế hoạch đầu năm

KQ

118

12

51

51

4

78

32

8

0

 

Tỷ lệ %

100

10,2

43,2

43,2

3,4

66,1

27,1

6,8

0

 

Kết quả năm học 2023-2024

KQ

119

15

60

42

2

84

29

5

1

 

Tỷ lệ %

100,8

12,6

50,4

35,3

1,7

70,6

24,4

4,2

0,8

 

Tăng, giảm

+0,8

+2,4

+ 7,2

- 7,9

-1,7

+4,5

-2,7

-2,6

+0,8

 

Kết quả năm học 2022-2023

KQ

89

7

38

41

3

58

23

7

0

 

Tỷ lệ %

100

7,8

42,7

46,1

3,4

65,2

25,9

8,9

0

 

Tăng, giảm

 

+4,8

+7,7

 -10,8

-1,7

+5,4

-1,5

-4,7

+0,8

 

 

  1. Mô hình THM (lớp 9): Tổng số học sinh: 37

Nội dung

 

Học tập

Năng lực

Phẩm chất

 

HHT

HT

CHT

Tốt

Đạt

Tốt

Đ

CCG

Chỉ tiêu kế hoạch đầu năm

KQ

5

32

0

23

14

0

29

8

0

Tỷ lệ %

13,5

86,5

0

62,2

37,8

0

78,4

24,4

0

Kết quả năm học 2023-2024

KQ

8

29

0

25

12

0

31

4

2

Tỷ lệ %

21,6

78,4

0

68

32,4

0

84,4

11

5

Tăng, giảm

+8,1

- 8,1

0

+5,8

- 5,4

0

+ 6

-13,4

+5

Kết quả năm học 2022-2023

KQ

10

68

0

45

33

0

57

19

2

Tỷ lệ %

12,8

87,2

0

57,7

42,3

0

73,1

24,4

2,5

Tăng, giảm

+ 8,8

-8,8

0

+10,3

- 9,9

0

+11,3

- 11

+2,5

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

K. Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

III

Kết quả cuối năm

156

30

37

52

37

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

154

98,7%

29

(96,7 %)

37

(100%)

51

(98,1%)

37 (100%)

a

Học sinh giỏi (HTT)

(tỷ lệ so với tổng số)

23

14,7%

4

13,3%

5

13,5%

6

11,5%

8

21,6%

b

Học sinh tiên tiến (HT khá)

(tỷ lệ so với tổng số)

73(76)

46,8%

12(12)

40%

21(21)

56,8 %

25(26)

48,1%

15(17)

40,5 %

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

2

1

0

1

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

1

0

1

0

0

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

20

5

2

4

9

1

Cấp huyện

20

5

2

4

9

2

Cấp tỉnh/thành phố

0

0

0

0

0

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

37

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

37

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

8 (21,6 %)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

16(43,2 %)

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

13 (35,2 %)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

93/63

19/11

23/14

32/20

19/18

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

134

24

30

46

34

VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7

VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Đỗ Văn Tùng

 

Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image